Lưu Huyền Đức
Trị vì | 219 – 15 tháng 5 năm 221 | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tiền nhiệm | Quân vương khai quốc | ||||||||||
Kế nhiệm | Xưng đế | ||||||||||
Sinh | 161 Quận Trác, U châu, Đông Hán (ngày nay là Trác Châu, Bảo Định, Hà Bắc) |
||||||||||
Mất | 10 tháng 6, 223(223-06-10) (61–62 tuổi) Thành Bạch Đế, Ích châu, Thục Hán |
||||||||||
An táng | Hán Huệ lăng(漢惠陵) Thành Đô, Tứ Xuyên | ||||||||||
Thê thiếpThê thiếp |
|
||||||||||
Hậu duệHậu duệ |
|
||||||||||
Tên húyTên tựNiên hiệuThụy hiệuMiếu hiệu |
|
||||||||||
Triều đại | Họ Lưu (Thục Hán) | ||||||||||
Thân phụ | Lưu Hoằng (劉弘) | ||||||||||
Thân mẫu | Không rõ | ||||||||||
Thuộc | Đế quốc Hán Thục Hán |
||||||||||
Tham chiến | Khởi nghĩa Khăn Vàng Cuộc xâm lược Từ châu Chiến tranh Hán–Trọng Gia Trận Hạ Bì Trận Quan Độ Trận Trường Bản Trận Bác Vọng Trận Xích Bích Trận Giang Lăng Chiến dịch Tây Xuyên Vấn đề Kinh châu Trận Hán Trung Trận Di Lăng |